Chỉ tiêu | Mã số | Kế hoạch 2024 | Kỳ báo cáo (Tháng 4/2024) | So với cùng kỳ (%) | Lũy kế đầu năm đến hết kỳ báo cáo | So với kế hoạch (%) | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 8 |
Tổng lượt khách | 01=02+03 | 9,200,000 | 793,812 | 91.8 | 4,461,832 | 48.5 | |
Chia ra: Khách quốc tế | 02 | 680,000 | 72,301 | 204.2 | 442,768 | 65.1 | |
Khách nội địa | 03 | 8,520,000 | 721,511 | 87.0 | 4,019,064 | 47.2 | |
Trong đó: Phú Quốc | 04 | 6,700,000 | 497,422 | 83.8 | 2,722,193 | 40.4 | |
(Khách quốc tế) | 05 | 666,400 | 71,092 | 203.0 | 434,592 | 65.2 | |
1. Chia theo loại khách | 06 | | | | | | |
Khách du lịch nghỉ qua đêm | 07 | 4,000,000 | 358,568 | 89.8 | 1,978,513 | 49.5 | |
Chia ra: Khách quốc tế | 08 | 680,000 | 72,301 | 204.2 | 442,768 | 65.1 | |
Khách nội địa | 09 | 3,320,000 | 286,267 | 78.7 | 1,535,745 | 46.3 | |
Khách du lịch trong ngày (khách khu, điểm du lịch) | 10 | 5,200,000 | 435,244 | 93.4 | 2,483,319 | 47.8 | |
2. Chia theo loại cơ sở phục vụ | 11 | | | | | | |
Cơ sở lưu trú phục vụ | 12 | 4,000,000 | 358,568 | 89.8 | 1,978,513 | 49.5 | |
Cơ sở lữ hành phục vụ | 13 | | 10,214 | 44.4 | 77,435 | | |
Tự phục vụ (khu, điểm du lịch) | 14 | 5,200,000 | 435,244 | 93.4 | 2,483,319 | 47.8 | |
3. Tổng thu | 15 | 20,000 | 1,944 | 134.6 | 11,428 | 57.1 | Tỷ đồng |
Riêng Phú Quốc | 16 | 17,000 | 1,636 | 139.7 | 9,580 | 56.4 | Tỷ đồng |